Biểu phí bảo hiểm bắt buộc TNDS của xe cơ giới

Jan 2, 2012   //   by root   //   Bảo hiểm ô tô  //  No Comments

LOẠI XE

PHÍ TNDS

PHÍ TNDS
BAO GỒM VAT)

PHÍ TNNN
+ LPX

TỔNG PHÍ

I – XE MÔ TÔ 2 BÁNH

Dưới 50cc

55,000

60,500

20,000

80,500

Trên 50cc

60,000

66,000

20,000

86,000

II – XE 3 BÁNH

290,000

319,000

319,000

III – XE ÔTÔ KHÔNG KDVT

Xe 4 chỗ

397,000

436,700

40,000

476,700

Xe 5 chỗ

397,000

436,700

50,000

486,700

Xe 6 chỗ

794,000

873,400

60,000

933,400

Xe 7 chỗ

794,000

873,400

70,000

943,400

Xe 8 chỗ

794,000

873,400

80,000

953,400

Xe 9 chỗ

794,000

873,400

90,000

963,400

Xe 10 chỗ

794,000

873,400

100,000

973,400

Xe 11 chỗ

794,000

873,400

110,000

983,400

Xe 12 chỗ

1,270,000

1,397,000

120,000

1,517,000

Xe 13 chỗ

1,270,000

1,397,000

130,000

1,527,000

Xe 14 chỗ

1,270,000

1,397,000

140,000

1,537,000

Xe 15 chỗ

1,270,000

1,397,000

150,000

1,547,000

Xe 16 chỗ

1,270,000

1,397,000

160,000

1,557,000

Xe 20 chỗ

1,270,000

1,397,000

200,000

1,597,000

Xe 24 chỗ

1,270,000

1,397,000

240,000

1,637,000

Xe 25 chỗ

1,825,000

2,007,500

250,000

2,257,500

Xe 28 chỗ

1,825,000

2,007,500

280,000

2,287,500

Xe 30 chỗ

1,825,000

2,007,500

300,000

2,307,500

Xe 35 chỗ

1,825,000

2,007,500

350,000

2,357,500

Xe 40 chỗ

1,825,000

2,007,500

400,000

2,407,500

Xe 45 chỗ

1,825,000

2,007,500

450,000

2,457,500

Xe 50 chỗ

1,825,000

2,007,500

500,000

2,507,500

Xe 56 chỗ

1,825,000

2,007,500

560,000

2,567,500

Xe 60 chỗ

1,825,000

2,007,500

600,000

2,607,500

Xe vừa chở người vừa
chở hàng (Xe pickup,
mini van)

933,000

1,026,300

1,026,300

IV – XE Ô TÔ KDVT

Xe 4 chỗ

756,000

831,600

15,000

846,600

Xe 5 chỗ

756,000

831,600

15,000

846,600

Xe 6 chỗ

929,000

1,021,900

15,000

1,036,900

Xe 7 chỗ

1,080,000

1,188,000

15,000

1,203,000

Xe 8 chỗ

1,253,000

1,378,300

15,000

1,393,300

Xe 9 chỗ

1,404,000

1,544,400

15,000

1,559,400

Xe 10 chỗ

1,512,000

1,663,200

15,000

1,678,200

Xe 11 chỗ

1,656,000

1,821,600

15,000

1,836,600

Xe 12 chỗ

1,822,000

2,004,200

15,000

2,019,200

Xe 13 chỗ

2,049,000

2,253,900

15,000

2,268,900

Xe 14 chỗ

2,221,000

2,443,100

15,000

2,458,100

Xe 15 chỗ

2,394,000

2,633,400

30,000

2,663,400

Xe 16 chỗ

2,545,000

2,799,500

30,000

2,829,500

Xe 17 chỗ

2,718,000

2,989,800

30,000

3,019,800

Xe 18 chỗ

2,869,000

3,155,900

30,000

3,185,900

Xe 19 chỗ

3,041,000

3,345,100

30,000

3,375,100

Xe 20 chỗ

3,191,000

3,510,100

30,000

3,540,100

Xe 21 chỗ

3,364,000

3,700,400

30,000

3,730,400

Xe 22 chỗ

3,515,000

3,866,500

30,000

3,896,500

Xe 23 chỗ

3,688,000

4,056,800

30,000

4,086,800

Xe 24 chỗ

3,860,000

4,246,000

30,000

4,276,000

Xe 25 chỗ

4,011,000

4,412,100

30,000

4,442,100

Xe 26 chỗ

4,041,000

4,445,100

30,000

4,475,100

Xe 27 chỗ

4,071,000

4,478,100

30,000

4,508,100

Xe 28 chỗ

4,101,000

4,511,100

30,000

4,541,100

Xe 29 chỗ

4,131,000

4,544,100

30,000

4,574,100

Xe 30 chỗ

4,161,000

4,577,100

30,000

4,607,100

Xe 35 chỗ

4,311,000

4,742,100

30,000

4,772,100

Xe 40 chỗ

4,461,000

4,907,100

30,000

4,937,100

Xe 46 chỗ

4,641,000

5,105,100

30,000

5,135,100

Xe 47 chỗ

4,671,000

5,138,100

30,000

5,168,100

Xe 48 chỗ

4,701,000

5,171,100

30,000

5,201,100

Xe 50 chỗ

4,761,000

5,237,100

30,000

5,267,100

Xe 56 chỗ

4,941,000

5,435,100

30,000

5,465,100

Xe 60 chỗ

5,061,000

5,567,100

30,000

5,597,100

V – XE TẢI

Dưới 3 tấn

853,000

938,300

45,000

983,300

Từ 3 -> 8 tấn

1,660,000

1,826,000

45,000

1,871,000

Từ 8 -> 15 tấn

2,288,000

2,516,800

45,000

2,561,800

Trên 15 tấn

2,916,000

3,207,600

45,000

3,252,600

 

VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.

2. Xe Taxi

Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng

– Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup.

– Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.

– Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

5. Xe máy chuyên dùng

Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.

 

 

Leave a comment